Nấm tiếng anh là Mushroom, có rất nhiều loài nấm, có loại ăn được nhưng có loại lại có độc, không ăn được. Dưới đây là danh sách các loài nấm ăn được và tên tiếng anh các loài nấm.
Nấm | Tên tiếng Anh | Bấm để nghe tiếng Anh |
Nấm | mushroom |
|
Nấm linh chi | ganoderma | |
Nấm bào ngư | abalone mushrooms | |
Nấm mối | termite mushrooms | |
Nấm mỡ | fatty mushrooms | |
Nấm hải sản | seafood Mushrooms | |
Nấm ngọc tẩm | pearl mushrooms soaked | |
Nấm đùi gà | king oyster mushroom | |
Nấm kim châm | enokitake | |
Nấm tuyết | white wood-ear mushroom hoặc white fungus | |
Nấm mộc nhĩ đen | black fungus | |
Nấm rơm | straw mushrooms | |
Nấm trâm vàng | yellow truffle mushrooms | |
Nấm lim xanh | ganoderma lucidum | |
Nấm hầu thủ | hericium erinaceus | |
Nấm vân chi | turkey tails | |
Nấm măng hoa | bamboo shoot mushroom | |
Nấm tràm | melaleuca mushroom |

Trên đây là bảng từ vựng tiếng Anh các loại nấm thường gặp. Chúng ta học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp nhớ nhanh và nhớ lâu hơn, các bạn hãy cố gắng ôn luyện thường xuyên, bấm vào File audio bên cạnh để nghe phát âm và đọc theo.
Chúc các bạn sớm ghi nhớ bảng từ vừng tiếng anh các loại nấm này nhé.