Trong bài hôm trước, Linh Giang Net đã giới thiệu với các bạn TỪ VỰNG TIẾNG ANH DỤNG CỤ LÀM BÁNH, trong bài hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về Nguyên liệu làm bánh.
Nguyên liệu làm bánh có rất nhiều, nhưng không phải ai cũng biết tên tiếng Anh của các nguyên liệu này, hãy theo dõi bài viết sau để biết được tên tiếng Anh các nguyên liệu làm bánh nhé.
Nguyên liệu | Tên tiếng Anh | Đọc |
Bread flour | Bột bánh mì | |
Pastry | Bột làm bánh qui | |
Plain flour/ all-purpose flour | Bột mì thường | |
Rice flour | Bột gạo (bột gạo tẻ) | |
Glutinous rice flour | Bột nếp (bột gạo nếp) | |
Tapioca starch | Bột năng (bột đao hay tinh bột khoai mì | |
Corn starch/ Corn flour | Bột ngô | |
Potato starch | Bột khoai tây | |
Baking powder | Bột nở | |
Puff pastry | Bột ngàn lớp (thường dùng làm bánh tart hoặc pateso) | |
Yeast | Men nở | |
Fresh milk | Sữa tươi | |
Coconut milk/ cream | Sữa dừa | |
Topping cream | Kem trang trí | |
Whipping cream | Kem tươi | |
Egg | Trứng | |
Egg white | Lòng trắng trứng | |
Egg yolks | Lòng đỏ trứng | |
Sugar | Đường | |
Brown sugar | Đường nâu | |
Cheese | Phô mai | |
Cottage cheese | Phô mai tươi | |
Chocolate | Sô cô la | |
Full-fat milk | Sữa nguyên kem / sữa béo | |
Margarine | Bơ thực vật | |
Salt | Muối |
Trên đây là bảng từ vựng tên các nguyên liệu làm bánh bằng tiếng Anh. Hi vọng nó giúp ích cho các bạn trong công việc và quá trình chinh phục tiếng Anh.
Nằm trong cùng chủ đề tiếng Anh chuyên ngành bếp bánh, các bạn tham khảo thêm các bài viết sau:
2. Từ vựng tiếng Anh về các thiết bị nhà bếp
3. Từ vựng tiếng Anh nguyên liệu làm bánh
4. 51 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bếp bánh – Dụng cụ làm bánh
Cảm ơn các bạn đã theo dõi.