Tiếng Anh chủ đề về Bếp có rất nhiều từ vựng. Để việc học tiếng Anh được thuận tiện, dễ nhớ và khoa học, chúng ta sẽ chia chủ đề Bếp thành các chủ đề con như
Tiếng Anh chủ đề dụng cụ làm bếp, tiếng Anh chủ đề nguyên liệu làm bánh, tiếng Anh chủ đề mùi vị, tiếng Anh chủ đề thiết bị nhà bếp. …
Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng nhau học tên tiếng Anh các thiết bị nhà bếp trong chủ đề từ vựng tiếng ANh Thiết bị nhà bếp.
Mời các bạn cùng theo dõi.
BẢNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH TÊN CÁC THIẾT BỊ NHÀ BẾP
Thiết bị nhà bếp | Tên tiếng Anh | Đọc tiếng Anh |
Toaster | Máy nướng bánh mì | |
Stove | Bếp nấu | |
Kitchen roll | Giấy lau bếp | |
Oven | Lò nướng | |
Microwave | Lò vi sóng | |
Refrigerator/ fridge | Tủ lạnh | |
Rice cooker | Nồi cơm điện | |
Freezer | Tủ đá | |
Dishwasher | Máy rửa bát | |
Mixer | Máy trộn | |
Coffee maker | Máy pha cà phê | |
Sink | Bồn rửa | |
Coffee grinder | Máy nghiền cà phê | |
Cabinet | Tủ | |
Pressure – cooker | Nồi áp suất | |
Juicer | Máy ép hoa quả | |
Kettle | Ấm đun nước | |
Blender | Máy xay sinh tố | |
Garlic press | Máy xay tỏi | |
Tea towel | Khăn lau chén | |
Shelf | Giá đựng | |
Tablecloth | Khăn trải bàn |
Trên đây là bảng 22 từ vựng tiếng Anh các thiết bị nhà bếp như nồi cơm điện, bếp nấu, máy rửa bát, máy trộn bộn, máy pha cà phê, bồn rửa bát, ấm đun nước, lò vi sóng, lò nướng, máy xay sinh tố, máy ép hoa quả, máy nghiền cà phê…
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh nguyên liệu làm bánh

Nằm trong cùng chủ đề tiếng Anh chuyên ngành bếp bánh, các bạn tham khảo thêm các bài viết sau:
2. Từ vựng tiếng Anh về các thiết bị nhà bếp
3. Từ vựng tiếng Anh nguyên liệu làm bánh
4. 51 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bếp bánh – Dụng cụ làm bánh